Saturday, July 20, 2013

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
S + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?

* Lưu ý :        I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3
SHE, HE, IT + HAS + V3
* Cách dùng:
- thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
- Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với  since và for.
- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
- điễn tả hđ đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai).
- điễn tả hđ xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể.
- điễn tả hđ xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian.
- diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
Từ nhận biết:

Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year…) , since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the  first time, the second times, the third times…

Chú ý: s + have/ has + never/ever/ already /just… + v3

No comments:

Post a Comment

Popular Posts