A. FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được trong tương lai. Thường có trạng từ chỉ thời gian kèm theo như : TOMORROW ( ngày mai ), NEXT WEEK ( tuần tới ) …
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + IS / AM / ARE + GOING TO + V + O
Ex : Tôi dự định học tiếng Pháp.
I am going to learn French.
Họ dự định thăm tôi tuần tới .
They are going to visit me next week.
Ngày mai, Mary dự định đi bơi .
Tomorrow, Mary is going to go swimming.
Nguồn: Internet
No comments:
Post a Comment